1. Surprised đi với giới từ at. Tính từ surprised thường đi kèm với giới từ at khi mô tả cảm xúc của người bị ngạc nhiên. Ví dụ: • She was surprised at the news · ·
1. Surprised đi với giới từ at. Tính từ surprised thường đi kèm với giới từ at khi mô tả cảm xúc của người bị ngạc nhiên. Ví dụ: • She was surprised at the news · ·
1. Surprised đi với giới từ at. Tính từ surprised thường đi kèm với giới từ at khi mô tả cảm xúc của người bị ngạc nhiên. Ví dụ: • She was surprised at the news · ·